Kiểu van nấm thường dùng
Loại chiếm trên 90% số lượng với máy nén Trung Quốc
Ứng dụng: Dùng cho máy nén trục vít phun dầu, chạy biến tần /mạch công suất ( Sao-tam giác).
Kiểu van thường mở (NO) và sẽ đóng theo khí tín hiệu áp suất điều khiển.
Thiết kế cấu trúc đặc biệt giải quyết vấn đề tải khởi động cao.
Khi tắt máy, van nạp có chức năng dừng khẩn (oil stop) để ngăn chặn việc phun dầu qua máy nén. Van đóng ngay khi máy dừng bất kể khí điều khiển đang ở trạng thái mở.
Van đóng mở cổ hút này có thể loại bỏ tiếng ồn xả xì từ đầu bằng cách nạp khí khi dỡ hàng.
Tích hợp van xả, van nạp khí, van điện từ và van điều áp vào van nạp giúp lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng.
Video van cổ hút giao thực tế
Thông số kĩ thuật
Model | AIV-25 | AIV-40 | AIV-50 | AIV-65 | AIV-85 | AIV-100 | AIV-120 |
Nominal Diameter(mm) | 25 | 40 | 50 | 65 | 88 | 100 | 120 |
Working Pressure(bar) | 1~15 | ||||||
Working Medium Temperature(℃) | -20~120 | ||||||
Working Environment Temperature(℃) | -20~60 | ||||||
Check Function | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
ON/OFF Control | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
Flow Stepless Control | ― | ― | ○ | ○ | ● | ● | ● |
Unload Air Admission | ○ | ○ | ● | ● | ● | ● | ○ |
Power of Solenoid Valve | AC220V 50Hz(Power can be alternative.) | ||||||
Certificate of Solenoid Valve | CE(Certificate can be alternative.) | ||||||
Inlet Direction | Vertical | Vertical/Horizontal | Vertical/Horizontal | Vertical/Horizontal | Vertical/Horizontal | Vertical/Horizontal | Vertical |
● With ○ Optional ― Without |
Đặc điểm kí hiệu model van
AIV | 50 | B | SR | ODE | AC24 | UL |
Series | Nominal Diameter | Flange Size | With Unload Air Admission Valve or | Brand of Solenoid Valv | Blank:AC220V 50 | Blank:CE Certificate |
Inlet Direction | Inlet External Diameter | AC110:AC110V 5 | UL:UL Certificate | |||
With Oil-return Hole or not | AC24:AC24V 50H | |||||
Pipeline Quantity from Oil-gas Tank | DC24:DC24V | |||||
Other Demands |
Danh sách toàn bộ van đóng mở tải máy nén
Model | Inlet Direction | A | B | C | D | E |
AIV-25B | Vertical | 4-ø9 | 62X55 | 53X53 | 75 | 75X80 |
AIV-25J | Vertical | 4-ø6.5 | ø82 | ø78 | 84 | 80X80 |
AIV-25Y | Vertical | 4-ø9 | ø116 | ø104 | 84 | 98X98 |
AIV-25L | Vertical | 4-ø7.5 | ø72 | ― | 84 | ø92 |
AIV-40B | Vertical | 4-ø9 | ø116 | ø104 | 105 | 98X98 |
AIV-40C | Vertical | 4-ø13 | ø135 | ø115 | 105 | 120X120 |
AIV-40D | Vertical | 4-ø17 | ø150 | ø130 | 105 | 136X136 |
AIV-40F | Vertical | 4-ø9 | ø135 | ø120 | 105 | 120X120 |
AIV-40G | Vertical | 4-ø11 | ø135 | ø109 | 105 | 120X120 |
AIV-40J | Vertical | 4-ø13 | ø160 | ø135 | 105 | 136X136 |
AIV-50B | Vertical | 4-ø17 | ø150 | ø135 | 140.5 | 130X130 |
AIV-50C | Vertical | 4-ø13 | ø135 | ø120 | 140.5 | 130X130 |
AIV-50R | Vertical | 4-ø9 | ø125 | ø115 | 140.5 | 130X130 |
AIV-65C | Vertical | 4-ø17 | ø170 | ø143 | 155.5 | 144X144 |
AIV-65R | Vertical | 4-ø13 | 120X120 | ― | 155.5 | 144X144 |
AIV-65Z | Vertical | 4-ø13 | ø135 | ― | 155.5 | 140X140 |
AIV-85B | Vertical | 4-ø17 | ø180 | ø160 | 181.5 | 156X156 |
AIV-100C | Vertical | 8-ø17 | ø225 | ø210 | 200 | ø255 |
AIV-120B | Vertical | 8-ø17 | ø225 | ø210 | 249 | ø250 |
AIV-40A | Horizontal | 4-ø9 | ø116 | ø104 | 113 | 98X98 |
AIV-40E | Horizontal | 4-ø9 | ø116 | ø104 | 72 | 98X98 |
AIV-50A | Horizontal | 4-ø17 | ø150 | ø135 | 97 | 130X130 |
AIV-50E | Horizontal | 4-ø13 | ø135 | ø120 | 97 | 130X130 |
AIV-65A | Horizontal | 4-ø17 | ø170 | ø143 | 95 | 144X144 |
AIV-85A | Horizontal | 4-ø17 | ø180 | ø160 | 127 | 155X155 |
AIV-100A | Horizontal | 8-ø17 | ø225 | ø210 | 150 | ø255 |
Đánh giá ưu nhược điểm
Van có kết cấu đơn giản, hoạt động đáng tin cậy, khả năng ngăn chặn ộc dầu ra lọc gió khi dừng máy tốt và ổn định. Giá thành rẻ, kết cấu nhẹ, chân đế tương thích với nhiều loại đầu nén của nhiều hãng khác nhau nhờ bố trí lỗ chân đế hình ô van nên lắp được đường kính miệng hút gió đầu nén linh động.
Nhược điểm của cụm van loald / unloald này là vật liệu được làm từ nhôm nhẹ, mỏng, chịu va đập kém. Có 1 tầng nên khả năng cách âm kém, tạo tiếng hú tiếng ồn lớn khi máy nạp khí, chũng như khi chuyển chế độ tải sang không tải.
Ngoài ra van giá rẻ này có độ bền linh kiện đi kèm như Blow valve, van điện từ, van điều áp thấp hơn những kiểu van khác.
Video nguyên lý hoạt động van cổ hút dạng nấm (Thường mở, trong sơ đồ khí nén luôn luôn cấp khí đóng trong video gọi là thường đóng)
Kiểu van cánh bướm
Là dạng van thường ùng cho những model máy nén cao cấp hơn, những máy nén khí sản xuất bởi Trung Quốc nhưng gắn thương hiệu các nước phát triển hơn như Hàn Quốc, thổ nhĩ kì…
Kiểu van thường đóng lực ép lò xo xi lanh ngoài
02 tầng van đóng riêng biệt
Kết cấu cơ khí vững chắc bằng gang/ nhôm giầy
Độ ồn thấp, có độ trễ khi mở giúp máy mở tải từ từ khôgn rung giật máy khi chuyển tải.
Bên dưới là video 3D cấu tạo, nguyên lý van cổ hút máy nén khí kiểu cánh bướm.
Đồng thời thuyết minh sơ đồ điều khiển khí nén với kiểu đóng mở tải máy nén khí van cánh bướm.
Hoạt động thực tế cụm van cổ hút cánh bướm