Máy nén P Atlas copco được thiết kế để có thể vận hành liên tục, đáng tin cậy và an toàn với chi phí thấp, máy nén kiểu pít-tông tịnh tiến không dầu P của chúng tôi có cấu hình 3 và 4 giai đoạn nén trong một thiết kế gọn nhẹ.
Tính năng cơ bản
- Có thể vận hành đáng 24 giờ/ ngày
- Máy nén P được xây dựng để vận hành suốt cả ngày dành cho các ứng dụng không dầu áp suất cao. Nhờ 3 và 4 giai đoạn nén (với tỉ số áp suất lên đến 42 bar(e)), máy có thể hoạt động trong những môi trường khó khăn nhất.Do loại bỏ được hầu hết tải ma sát, bộ chống rung, khả năng làm mát tuyệt vời và nhiệt độ giữa các giai đoạn thấp nên máy có tuổi thọ cao hơn và mang đến cho bạn nguồn khí áp suất cao không dầu đáng tin cậy.Được chứng nhận ISO 8573-1 Class 0 nghĩa là không có hiện tượng nhiễm bẩn nào để ảnh hưởng đến sản phẩm cuối của bạn.Máy nén có thiết kế một khung nên có thể dễ dàng bảo trì một cách an toàn. Nhờ bộ điều khiển Elektronikon®, bạn có thể điều chỉnh áp suất khí theo nhu cầu cụ thể của mình để giảm chi phí năng lượng và tăng hiệu quả vận hành tổng thể.
Tuổi thọ tối ưu
Thiết kế tiên tiến làm giảm tải ma sát. Khả năng làm mát tuyệt vời và nhiệt độ giữa các giai đoạn thấp làm tăng tuổi thọ của máy.
Khí sạch
Loại bỏ rủi ro nhiễm bẩn dầu cho quy trình của bạn và giảm thiểu nguy cơ máy ngừng hoạt động: Máy nén P được chứng nhận ISO 8573-1 Class 0.
Tiết kiệm năng lượng và chi phí bảo trì
Bộ điều khiển Elekronikon® mang đến tổng quan chi tiết về tình trạng vận hành của bạn. Thiết kế khung ngang khiến việc bảo trì trở nên nhanh chóng và dễ dàng.
An toàn tối ưu: loại bỏ mọi rủi ro
Trong lĩnh vực thực phẩm và đồ uống, bạn không thể tránh bất kỳ rủi ro nào với sản phẩm của bạn. Ngay cả những bộ lọc tốt nhất cũng có thể xuống cấp vào một thời điểm nào đó. Atlas Copco cung cấp công nghệ không dầu:
-Các khoang hoàn toàn không chứa dầu với các vòng pít-tông PTFE® & các miếng khoảng cách xa có vòng gạt.
-Không có nguy cơ ô nhiễm, sản phẩm bị hư hỏng hoặc mất mát từ thời gian ngừng hoạt động.
-Giảm chi phí bảo dưỡng vì không cần lọc dầu.
-Chất lượng không khí theo ISO 8573 Class 1.
Thông số kỹ thuật
Model | Áp suất (bar) | Lưu lượng( m3/h) |
P 37-50 | 40 | 162 |
P 45-50 | 40 | 209 |
P 55-50 | 40 | 259 |
P 65-50 | 40 | 320 |
P 90-50 | 40 | 450 |
P 110-50 | 40 | 572 |
P 132-50 | 40 | 684 |
P 160-50 | 40 | 781 |
P 180-50 | 40 | 889 |
P 230-50 | 40 | 1181 |
P 275-50 | 40 | 1372 |