Tất cả sản phẩm
Trở về

Khí nén Á Châu cam kết

  • Lắp đặt miễn phí lúc giao hàng

  • Cam kết sản phẩm chất lượng

  • Bảo hành chính hãng 2 năm.

  • Tuân thủ quy định về môi trường

Mô tả sản phẩm

Máy nén khí Hitachi 55kW-75kW là hai công suất lớn nhất trong dòng máy nén khí công nghiệp công suất phổ thông. Dải máy này của hãng có 2 model là Hitachi 55kW và 75kW. Hiện dòng máy nén cao cấp này đang được cung ứng bởi công ty TNHH Khí Nén Á Châu.

Liên hệ ngay với chúng tôi qua Hotline: 0985.988.209 để nhận báo giá Hitachi air compressor, nhận thông tin về khuyến mãi và ưu đãi với sản phẩm. Đồng thời, được tư vấn hỗ trợ, phục vụ.

#1.Thông số kỹ thuật của máy nén khí Hitachi 55kW-75kW

*Hitachi 55kW/75kW(M-type):

Model

Mục-Đơn vị

OSP-55M5A(R)N2

OSP-55M6A(R)N2

OSP-75M5A(R)N2

OSP-75M6A(R)N2

OSP-55M5W(R)N2

OSP-55M6W(R)N2

OSP-75M5W(R)N2

OSP-75M6W(R)N2

Phương pháp làm mát

Làm mát bằng không khí Làm mát bằng nước
Đầu ra kW 55 75 55

75

Đánh giá

Áp suất sả MPa 0.7<0.85>[1.0]
Công suất sả M3/min 10.0<9.0>[8.3] 13.2<11.9>[10.9] 10.0<9.0>[8.3]

13.2<11.9>[10.9]

Áp suất khí nạp/

Nhiệt độ

MPa Áp suất không khí/0 đến 45 oC
Nhiệt độ xả oC Nhiệt độ môi trường +15 hoặc thấp hơn

Nhiệt độ nước+13 hoặc cao hơn

Phương pháp

điều khiển

2-Pole TEFC Motor with Gear Driving

 

Dạng khởi động

Star-Delta

Dầu bôi trơn

HITACHI NEW HISCREW OIL NEXT
Lượng dầu bôi trơn L 29 40 17

26

Máy

Sấy

P.D.P

oC [10(dưới áp lực)
Công suất đầu ra

làm lạnh

kW [2.2] [1.9] [2.2]

[1.9]

Máy lạnh

[R407C] [R410A] [R407C]

[R410A]

Nước

Làm mát

Nhiệt độ

oC 35 hoặc thấp hơn
Lưu lượng L/min 100

125

Đường kính ống xả

B

Rc2

Đường kính ống xả

B Rc2
Kích thước(WxDxH) Mm

2000x1200x1800

Khối lượng

Kg 1500(1620) 1755(1905) 1340(1460) 1590(1740)
Mức âm thanh dB[A] 65 67 64

66

*Hitachi 55kW/75kW(Vplus):

Model

Mục-Đơn vị

OSP-55VA(R)N2

OSP-75VA(R)N2 OSP-55VW(R)N2

OSP-75VW(R)N2

Phương pháp làm mát

Làm mát bằng không khí Làm mát bằng nước
Đầu ra kW 55 75 55

75

Đánh giá

Áp suất sả

MPa 0.7
Công suất sả M3/min 10.1 13.3 10.1

13.3

PQ

WIDE

MODE

Áp suất sả MPa 0.6 0.85 0.6 0.85 0.6 0.85 0.6

0.85

Công suất sả

M3/min 10.6 9.1 14.0 12.0 10.6 9.1 14.0

12.0

Áp suất khí nạp/

Nhiệt độ

MPa Áp suất không khí/0 đến 45 oC
Nhiệt độ xả oC Nhiệt độ môi trường +15 hoặc thấp hơn

Nhiệt độ nước+13 hoặc cao hơn

Phương pháp

điều khiển

DCBL Direct Drive

 

Dạng khởi động

Soft Start

Dầu bôi trơn

HITACHI NEW HISCREW OIL NEXT
Lượng dầu bôi trơn L 28 39 17

26

Máy

Sấy

P.D.P

oC [10(dưới áp lực)
Công suất đầu ra

làm lạnh

kW [2.2] [1.9] [2.2]

[1.9]

Máy lạnh

[R407C] [R410A] [R407C] [R410A]
Nước

Làm mát

Nhiệt độ oC

35 hoặc thấp hơn

Lưu lượng

L/min 100 125
Đường kính ống xả B

Rc2

Đường kính ống xả

B Rc2
Kích thước(WxDxH) Mm

2000x1200x1800

Khối lượng

Kg 1230(1350) 1405(1555) 1070(1190) 1240(1390)
Mức âm thanh dB[A] 64 65 63

65

#2.Tính năng và đặc tính kỹ thuật đơn nhất

1.Tính linh hoạt trong công nghệ gốc của hitachi air compressor

PQ WIDE MODE là tính năng điều khiển dải rộng của máy nén khí Hitachi để phù hợp giữa lưu lượng và áp lực để tối ưu tiết kiệm điện năng. PQ WIDE MODE, bằng cách tự động điều chỉnh tốc độ quay tối đa của máy nén khí, cho phép tăng lưu lượng khí xả trong trường hợp áp suất giảm. So với model VSD( biến tần) thông thường, máy nén khí Hitachi 55kW-75kW có thể hoạt động ở dải áp suất (P) và FAD (Q) rộng hơn.

PQ wide mode máy nén khí Hitachi
PQ wide mode máy nén khí Hitachi 55kW-75kW

Nhìn vào biểu đồ trên ta thấy, với model cải tiến mới của máy nén khí Hitachi 55kW-75kW, áp lực có thể tăng giảm xuống đến 0.45Mpa hoặc tăng lên tới 0.9Mpa. So với model máy trước kia, áp lực chỉ có thể tăng giảm trong khoảng 0.5Mpa đến 0.7Mpa.

Ở những thời điểm không cần sử dụng đến áp lực khí cao thì máy nén khí Hitachi sẽ tự điều chỉnh để gia tăng lưu lượng, phần gia tăng chính là phần mũi tên màu xanh nước biển ở biểu đồ. Lưu lượng gia tăng cụ thể như sau:

bảng lưu lượng Hitachi
Lưu lượng gia tăng máy nén khí Hitachi 55kW-75kW

2.Kết hợp nhóm linh hoạt giữa 2 máy nén khí

V-M COMBINE là sự kết hợp giữa máy nén khí công nghiệp model M ( máy thường) và model V ( máy biến tần). Hai máy có thể kết nối thông qua dây tín hiệu mà không cần bộ điều khiển trung tâm như thông thường. Máy nén khí trục vít V sẽ điều khiển máy nén khí trục vít M chạy theo tải sử dụng của nhà máy.

Hitachi air compressor đã thử nghiệm thực tế với 2 máy nén khí Hitachi 75kW mô hình V-M combine. Kết quả, so với chạy độc lập thông thường mô hình này tiết kiệm được 39% tương đương 164 MWh/năm với giả sử máy nén khí chạy 60% tải và ở áp lực 0.6 Mpa.

vplus-mstype
Mô hình V-M combine Máy nén khí Hitachi 55kW – 75kW

3.Hiệu suất cải tiến

Các cải tiến mới của Hitachi air compressor:

  • Lọc thô tích hợp sẵn
  • Cải thiện nhiệt giải trao đổi nhiệt giúp máy có thể chịu được nhiệt độ môi trường lên tới 50oC
  • Máy nén khí Hitachi nói chung và dòng máy nén khí Hitachi 55kW-75kW nói riêng sử dụng dầu máy nén khí Hitachi tổng hợp mới nhất có tuổi thọ lên tới 12.000h
cải tiến hitachi
Cải tiến máy nén khí Hitachi

 

Mua máy nén khí Hitachi 55kW-75kW tại Khí Nén Á Châuchính sách bán hàng của Khí Nén Á Châu

Khí nén Á Châu chuyên cung cấp máy nén khí và phụ tùng máy nén khí chính hãng. Cùng với đội ngũ kỹ thuật tay nghề cao sẽ luôn sẵn sàng đồng hành mỗi khi bạn cần.

Xem thêm

Máy nén khí Hitachi 55kW-75kW trục vít ngâm dầu

  • Hãng sản xuất: Hitachi Air Compressor
  • Tên máy: Máy nén khí Hitachi 55kW-75kW
  • Loại máy: Máy nén khí trục vít ngâm dầu Hitachi 55kW-75kW
  • Công suất động cơ: 55-75kW
  • Áp suất tối đa: 8.5 bar
  • Truyền động: dây đai
  • Xuất xứ: Nhật Bản.

Liên hệ nhận báo giá ngay

Gửi yêu cầu Báo giá

    Sản phẩm bán chạy của Khí Nén Á Châu

    Máy nén khí cũ Atlas Copco không dầu Oil Free

    • Thương hiệu: Atlas Copco
    • Công suất: 55kW – 75Hp
    • Lưu lượng khí nén: 2.11 m3/phút
    • Áp suất hoạt động: 7 kgf/cm2
    • Áp lực làm việc: 7 bar
    • Áp lực tối đa: 8.6 bar
    • Điện áp sử dụng: 380V/3phase
    • Khối lượng khô: 1360 kg
    • Sản xuất năm: 2011
    • Số giờ chạy: 31.342
    • Xuất xứ: Nhật Bản.

    Máy nén khí cũ Kobelco không dầu Oil Free

    • Thương hiệu: Kobelco
    • Công suất: 22kW – 30Hp
    • Lưu lượng khí nén: 3.70m3/min
    • Áp suất tối đa: 0.69mpa
    • Điện áp sử dụng: 380V/3phase
    • Khối lượng khô: 975 kg
    • Sản xuất năm: 2006
    • Số giờ chạy: 32.362
    • Xuất xứ: Nhật Bản.
    • Tình trạng: Đã qua sử dụng

    Máy nén khí cũ Hitachi không dầu Oil Free

    • Thương hiệu: Hitachi
    • Công suất: 22kW – 30Hp
    • Lưu lượng khí nén: 3.4 m3/phút
    • Áp suất hoạt động: 7 kgf/cm2
    • Áp lực làm việc: 7 bar
    • Áp lực tối đa: 8 bar
    • Điện áp sử dụng: 380V/3phase
    • Kích thước: 1530 x 1150×1650
    • Khối lượng khô: 1200 kg
    • Sản xuất năm: 2007
    • Số giờ chạy: 28.342
    • Xuất xứ: Nhật Bản

    Máy nén khí cũ Ingersoll Rand công trường Diesel

    • Thương hiệu: Ingersoll Rand
    • Model: 7 / 31
    • Công suất: 3.100 l/phút
    • Áp suất làm việc: 7 bar
    • Loại máy nén: Máy nén trục vít
    • Khối lượng: 736 kg
    • Giờ máy: 1996
    • Năm sản xuất: 2011
    • Tình trạng: Đã qua sử dụng

    Máy nén khí di động Kaeser cũ chạy dầu Diesel

    • Hãng sản xuất: Kaeser
    • Lưu lượng khí: 5 m³/phút
    • Động có Diesel: Kubota V1505-T
    • Áp suất tối đa: 7 bar
    • Loại máy: Máy nén khí trục vít có dầu
    • Điện áp: 400V/3 pha/50Hz
    • Trọng lượng: 1200 kg
    • Độ ồn: 65 dB
    • Năm sản xuất: 2014
    • Thời gian hoạt động: 1.300 m/giờ

    Máy nén khí cũ Atlas Copco công trường Diesel

    • Hãng sản xuất: Atlas Copco
    • Lưu lượng khí: 10.5 m³/phút
    • Áp suất tối đa: 7 bar
    • Áp suất làm việc: 1.2 Mpa
    • Loại máy: Máy nén khí di động, chạy dầu Diesel
    • Trọng lượng: 749 kg
    • Kích thước: 4.356 x 1.701 mm x 1.661 mm
    • Năm sản xuất: 2011
    • Giờ chạy: 1931

    Máy nén khí Atlas Copco công suất lớn cũ bãi

    • Hãng sản xuất: Atlas Copco
    • Lưu lượng khí: 21.8 m³/phút
    • Công suất động cơ: 132 kW (180 hp)
    • Áp suất tối đa: 10 bar
    • Loại máy: Máy nén khí trục vít có dầu
    • Điện áp: 380V/3 pha/50Hz
    • Trọng lượng: 3500 kg
    • Số giờ chạy: 32.762 giờ
    • Xuất xứ: Châu Âu

    Máy nén khí Kobelco cũ công suất lớn Nhật bãi

    • Hãng sản xuất: Kobelco
    • Công suất động cơ: 120 kW (160 hp)
    • Lưu lượng khí: 20 m³/phút
    • Áp suất tối đa: 10 bar
    • Loại máy: Máy nén khí trục vít có dầu
    • Điện áp: 380V/3 pha/50Hz
    • Trọng lượng: 3955 kg
    • Kích thước: 1600 x 900 x 1300 mm
    • Độ ồn: 68 dB
    • Sản xuất năm: 2007
    • Số giờ chạy: 27.863 giờ
    • Xuất xứ: Nhật Bản

    Sản phẩm bán chạy của Khí Nén Á Châu

    Máy nén khí trục vít dầu Kyungwon ASM series

    • Dòng máy: Kyungwon ASM Series
    • Công nghệ: Trục vít ngâm dầu
    • Khởi động: Sao-Tam giác
    • Công suất: 22kw~375kW
    • Lưu lượng: 3~50 ㎥/min
    • Xuất xứ:Hàn Quốc

    Máy nén khí trục vít có dầu Trung Quốc Air Hansong

    • Công nghệ nén: Trục vít dầu
    • HS-A: Điều khiển sao-tam giác
    • HS-E: Biến tần, motor BLDC
    • Công suất: 7,5kw ~ 180kw
    • Áp suất làm việc: 6,5~8bar
    • Xuất xứ: Trung Quốc

    Máy nén khí trục vít cao áp tích hợp sấy bình tích Trung Quốc

    • Thương hiệu: Air-hansong
    • Công nghệ: Trục vít có dầu
    • Áp suất: Max 16bar
    • Truyền động: Trực tiếp
    • Tích hợp: Biến tần, sấy, bình tích
    • Xuất xứ: Trung Quốc

    Máy nén khí trục vít tích hợp Trung Quốc Airhorse

    • Thương hiệu: AC POWER
    • Công nghệ: Trục vít có dầu
    • Áp suất: Max 16bar
    • Công suất: 5 -15kW
    • Lưu lượng: 0,75 -2,3m3/min
    • Truyền động: Khớp nối
    • Tích hợp: Biến tần, sấy, bình tích
    • Trọng lượng: 410- 540kg
    • Xuất xứ: Trung Quốc

    Máy nén khí trục vít cao áp Trung Quốc cho cắt lazer

    • Chuyên dùng: Cắt lazer
    • Áp suất: 13~16bar
    • Lưu lượng: 1,2 -2,3 m3/min
    • Công nghệ: Trục vít dầu
    • Tích hợp: sấy, lọc, bình tích
    • Công suất: 15kW~22kW
    • Trọng  lượng <500kg
    • Xuất xứ: Trung Quốc

    Máy nén khí trục vít có dầu Trung Quốc Tornado pro

    • Công nghệ nén: Trục vít dầu
    • Công suất: 7.5-350kW
    • Xuất xứ: Trung Quốc

    Máy nén trục vít có dầu Trung Quốc cao cấp

    • Công nghệ: Trục vít
    • Đầu nén: Atlas copco
    • Xuất xứ: Trung Quốc
    • Dòng máy nén trục vít cỡ nhỏ cao cấp. Nhưng có giá rẻ nhờ tối ưu những bộ phận phụ trợ như vỏ, bệ máy, bình dầu, truyền động.

    Máy nén khí trục vít có dầu Trung Quốc 7.5-15kW

    • Loại máy: Máy nén khí trục vít Trung Quốc 
    • Công nghệ nén: Trục vít có dầu
    • Công suất: 7.5kw-15kw
    • Điều khiển: Sao-tam giác
    • Áp suất: 8-10bar
    • Thiết kế: Truyền động dây đai

    Liên hệ

    Nhận Tin tức mới nhất
    từ Khí Nén Á Châu tại đây

    Xuất phát điểm từ sửa chữa máy nén khí, chúng tôi coi trọng sự tận tâm cho tất cả dịch vụ mình cung cấp.