Kobelco thuộc top 2 thương hiệu máy nén khí lớn mạnh nhất Nhật Bản. Cũng sử dụng kiểu dáng lọc tách cây ngoài bình dầu tương tự như những người đồng hương Hitachi, Airman, MItsui. Trong đó lọc tách dầu Kobelco có kích thước lớn hơn cả. Yêu cầu thông số và chất lượng lọc tách Kobelco đòi hỏi thấp nhất trong số thương hiệu Nhật, nhưng chúng vẫn thuộc loại có yêu cầu kĩ thuật khó. Lọc tách dầu Sanfam thay thế tương đương OEM cho máy nén khí Kobelco có chất lượng cao, tuổi thọ dài, chênh áp thấp. Mã lọc đa dạng đáp ứng yêu cầu kĩ thuật. của hầu hết mdel máy nén khí Kobelco.
Bảng quy đổi mã lọc Sanfam-Kobelco
Bảng quy đổi mã lọc dầu, lọc gió, lọc tách Sanfam-Kobelco
Model máy | Lọc tách dầu | Sanfam | Lọc khí | Sanfam | Lọc dầu | Sanfam |
CM6U-5 | 4A11L01001P1 | SA246 | P-CE05-518 | CK108102 | P-CE13-510 | H081000 |
AG580A-30 | P-CE03-577 | SA335 | S-CE05-503 | CB347165 | P-CE13-528 | H091704 |
SG580A-30 | P-CE03-577 | SA335 | S-CE05-503 | CB347165 | P-CE13-528 | H091704 |
AG720A-37 | P-CE03-577 | SA335 | S-CE05-504 | CB390183 | P-CE13-528 | H091704 |
SG702A-37 | P-CE03-577 | SA335 | S-CE05-504 | CB390183 | P-CE13-528 | H091704 |
VS730A-37 | P-CE03-577 | SA335 | S-CE05-504 | CB390183 | P-CE13-528 | H091704 |
AG1070A-55 | P-CE03-595 | SA335*2 | P-CE05-576 | CX180300 | P-CE13-533 | H092301 |
SG1070A-55 | P-CE03-595 | SA335*2 | P-CE05-576 | CX180300 | P-CE13-533 | H092301 |
VS1020A-55 | P-CE03-595 | SA335*2 | P-CE05-576 | CX180300 | P-CE13-533 | H092301 |
AG1490A-75 | P-CE03-595 | SA335*2 | P-CE05-576 | CX180300 | P-CE13-533 | H092301 |
SG1490A-75 | P-CE03-595 | SA335*2 | P-CE05-576 | CX180300 | P-CE13-533 | H092301 |
VS1500A-75 | P-CE03-595 | SA335*2 | P-CE05-576 | CX180300 | P-CE13-533 | H092301 |
AG280A-15/SG280A-15 | P-CE03-596/592 | SA336 | S-CE05-502 | CB304130 | P-CE13-526 | H091002 |
AG390A-22 | P-CE03-596/592 | SA336 | S-CE05-503 | CB347165 | P-CE13-526 | H091002 |
SG390-22 | P-CE03-596/592 | SA336 | S-CE05-503 | CB347165 | P-CE13-526 | H091002 |
VS420A-22 | P-CE03-596/592 | SA336 | S-CE05-503 | CB347165 | P-CE13-526 | H091002 |
HM22A-5U | 4H11L01013P2 | SA358 | P-CE05-532#01 | CK130200 | P-CE13-515 | H091414 |
KST15A/18A | P-F03-3025-01 | SA596 | P-F03-3006 0160-596 |
CH255201 | P-F13-3001 | |
HM110A-5S | P-CE03-542 | SB372 | P-CE05-548 | CK410280 | P-CE13-506 | H121702 |
HM55A-5S | P-CE03-517 | SB694 | 0160-553 | CH300200 | P-CE13-506 | H121702 |
HM75A-5S | P-CE03-517#03 | SB695 | P-F04-3001 | CH300300 | P-CE13-506 | H121702 |
KST75W | P-F03-517-03 | SB695 | P-F04-3001 | CH300300 | P-CE13-506 | H121702 |
HM37A-5U | P-CE03-538 | SP947 | P-CE05-531#01 | CH210200 | P-CE13-506 | H121702 |
Bảng quy đổi mã lọc áp dụng cho máy nén kobelco Kobelion AG/SG, Hansome, CSM, March, Sukesan. Nếu model máy nén Kobelco của bạn không thuộc danh sách phổ biến trên vui lòng liên hệ Khí nén á châu để nhận được hỗ trợ.