Hiện nay trên thị trường bình tích khí thép được nhiều đơn vị sản xuất lựa chọn sử dụng để tích trữ khí nén. Bình có giá rẻ với nhiều kiểu dáng, đáp ứng được yêu cầu trong sản xuất công nghiệp.
1.Đặc điểm bình tích khí thép tại Khí nén Á Châu
- Bình được làm bằng tấm thép nguyên khối 100%.
- Bên ngoài được sử dụng một lớp sơn tĩnh điện chống han gỉ.
- Độ dày thành bình từ 5mm trở lên .
- Mối hàn chất lượng cao đảm bảo không rạn nứt trong suốt quá trình sử dụng.
- Bình được thiết kế nhiều kiểu dáng như: dáng trụ đứng, trụ nằm ngang, …
2. Thiết kế bình tích khí thép
Bình tích khí thép gồm 2 bộ phận chính là vỏ bình và ruột bình:
- Vỏ bình: được thiết kế bằng chất liệu kim loại thép, có độ cứng cao, độ bền cơ học tốt.
- Ruột bình ( lõi bình ): Gồm một lớp cao su dày dặn kết hợp với một lớp khí nitơ có áp suất nhất định.
Ngoài ra bình tích áp gồm các bộ phận sau:
- Phần kết nối
- Đồng hồ đo áp suất
- Rơ le áp suất
- Các đầu nối
- Van an toàn
- Van xả đáy
3. Thông số kỹ thuật bình tích khí thép
Thông số kỹ thuật bình tích thép đứng | |||||||||||||
Dung tích ( Lít) | Áp dụng máy nén khí ( KW) | A | B | C | D | E | F | G | H | J | K | L | Bu lông neo |
100 | 5.5 | 408.4 | 361 | 440 | 1268 | 1000 | 550 | 6 | 528 | 19 | RC 1/2 | 80 | M16 x L250 |
200 | 11 | 611 | 510 | 650 | 1266 | 945 | 645 | 9 | 751 | 19 | Rc 3/4 | 110 | M16 x L250 |
400 | 22 | 611 | 510 | 650 | 1986 | 1340 | 740 | 9 | 812 | 19 | Rc 1 1/4 | 110 | M16 x L250 |
500 | 37 | 611 | 510 | 650 | 2286 | 1340 | 740 | 9 | 812 | 19 | Rc 1 1/4 | 110 | M16 x L 300 |
700 | 55 | 964 | 824 | 1080 | 1557 | 1100 | 750 | 12 | 1215 | 19 | Rc 1 1/2 | 180 | M16 x L 300 |
1000 | 75 | 964 | 824 | 1080 | 2167 | 1550 | 750 | 12 | 1215 | 19 | Rc 1 1/2 | 180 | M16 x L 300 |
1500 | 125 | 964 | 824 | 1080 | 2777 | 1650 | 750 | 12 | 1240 | 19 | Rc 2 | 180 | M16 x L 500 |
2000 | 150 | 1218 | 1019 | 1300 | 2558 | 1700 | 850 | 16 | 1495 | 27 | Rc 2 | 260 | M24 x L500 |
3000 | 220 | 1218 | 1019 | 1300 | 3288 | 1700 | 850 | 16 | 1495 | 27 | Rc 2 | 260 | M24 x L500 |
4. Phân loại bình tích khí thép
4.1 Bình tích khí thép đứng
Đặc điểm kỹ thuật bình tích thép loại đứng:
Thông số | Tiêu chuẩn | |
Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo | TCVN 6153 6156: 1996 | |
TCVN 8366:2010 ; 6008:2010 | ||
Tiêu chuẩn thử nghiệm | TCVN 6154: 1996 | |
Đặc điểm cấu tạo | Thân trụ, hai đáy cong dạng elíp, đặt đứng hoặc nằm. | |
Vật liệu | Thép tấm SS400/ CT3 / Inox 304 ( hoặc vật liệu khác theo yêu cầu). | |
Áp suất thiết kế | 10 kg/cm2, (hoặc mức áp suất khác theo yêu cầu). | |
Áp suất làm việc | 08 kg/cm2, (hoặc mức áp suất khác theo yêu cầu). | |
Môi chất | Không khí nén hoặc nước. | |
Đặc tính | Không độc. | |
Nhiệt độ tối đa | 100 oC. | |
Chi tiết bắt chặt trên thân bình | Ống thép hàn dính trên thân. | |
Ống khí vào | Số lượng 1, ( hoặc nhiều hơn theo yêu cầu). | |
Ống khí ra | Số lượng 1, ( hoặc nhiều hơn theo yêu cầu). | |
Ống van an toàn | Số lượng 1. | |
Ống xả đáy | Số lượng 1. | |
Ống áp kế | Số lượng 1. | |
Ống người chui | Số lượng 1. | |
Công nghệ hàn: | Hàn hồ quang chìm SAW. |
4.2 Bình tích khí thép nằm ngang
Đặc điểm kỹ thuật bình tích khí thép nằm ngang:
THÔNG SỐ | MÔ TẢ |
Thể tích bình | 100L đến 10000L (thiết kế theo yêu cầu của khách hàng) |
Áp suất làm việc | 10 bar, 13 bar, 16 bar, 25 bar, 40 bar |
Áp suất kiểm định | = 1.5 * Áp suất làm việc |
Nhiệt độ làm việc tối đa | 100 độ C |
Cấu tạo bình | Thân dạng trụ, hai đáy kiểm chỏm cầu |
Kiểu bình | Nằm ngang |
Vật liệu chế tạo | Thép SS400, Inox 304 |
Tiêu chuẩn chất lượng | TCVN 8366:2010 |
Công nghệ hàn | Hàn hồ quang |
Công nghệ sơn | Sơn phun Epoxy 02 lớp chống gỉ và sơn màu |
Kết nối ống | Ren hoặc bích (Theo yêu cầu) |
5. Bảng giá bình tích khí thép
Khí nén Á Châu cung cấp bảng giá bình tích khí thép tiêu chuẩn. Bạn có thể tham khảo bảng giá dưới đây:
Thể tích (lít) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VND) |
120 lít | 3 | 2.900.000 |
180 lít | 3 | 3.500.000 |
230 lít | 4 | 4.000.000 |
330 lít | 4 | 5.900.000 |
500 lít | 5 | 6.800.000 |
1000 lít | 5 | 9.600.000 |
1500 lít | 6 | 16.000.000 |
2000 lít | 6 | 17.800.000 |
3000 lít | 6 | 26.800.000 |
Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%. Ngoài ra giá còn thay đổi theo từng thời điểm . Liên hệ ngay với Khí nén Á Châu để nhận được báo giá tốt nhất.
Xem thêm: Bảng giá bình chứa khí nén cập nhật mới nhất năm 2024
6. Đơn vị cung cấp bình tích khí thép uy tín, chất lượng
Khí nén Á Châu là đơn vị cung cấp bình tích khí thép sơn tiêu chuẩn, cao cấp với giá tốt nhất trên thị trường, hàng đảm bảo chất lượng, có giấy tờ kiểm định rõ ràng, bảo hành theo đúng quy định của nhà sản xuất.
Ngoài ra Á Châu còn có đội ngũ kỹ thuật viên tay nghề cao có thể hỗ trợ lắp đặt, tư vấn, sửa chữa bình khí nén. Liên hệ ngay với Á Châu để được tư vấn và hỗ trợ.