Orion air dryer ARX Small là dòng máy sấy khí nén tác nhân lạnh của Orion Nhật Bản được sản xuất tại Thái Lan. ARX Small có công suất sấy phù hợp với dải máy nén khí từ 3HP đến 120HP. Máy có 2 phiên bản, dòng khí vào nhiệt cao đến 80℃ và khí vào tiêu chuẩn dưới 50℃.
Dòng máy chịu nhiệt độ khí vào cao 80℃
Được thiết kế cho máy nén có nhiệt độ khí đầu ra cao.hoặc khu vực nhiệt đới mùa hè nắng nóng như Việt Nam.
- Nhiệt độ khí vào:10~ 80℃
- Lưu lượng:0.32~18.4 m3/phút
- Nhiệt độ môi trường làm việc dưới: 43℃
Thông số kĩ thuật
Đặc tính /Model | ||||||||||||
ARX 3HJ | ARX 5HJ | ARX 10HJ | ARX 20HJ | ARX 30HJ | ARX 50HJ | ARX 75HJ | ARX 90HL | ARX 100HL | ARX 120HL | |||
Lưu lượng khí | m3/min | 0.32 | 0.7 | 1.1 | 2.8 | 4.6 | 7.6 | 8.8 | 10.7 | 14.9 | 18.4 | |
Nhiệt độ khí vào | ℃ | 10~80 | ||||||||||
Điểm sương | ℃ | 3~15 | ||||||||||
Nhiệt môi trường | ℃ | 2~43 | ||||||||||
Áp suất làm việc | MPa | 0.2~1.0 | 0.29~1.0 | |||||||||
Kích thước | cao | mm | 480 | 510 | 610 | 900 | 990 | 1050 | 1054 | 1229 | 1275 | |
dài | mm | 450 | 600 | 820 | 960 | 980 | 1010 | 1022 | 1023 | 1291 | ||
rộng | mm | 180 | 240 | 240 | 300 | 380 | 470 | 592 | 702 | |||
Trọng lượng | kg | 18 | 26 | 35 | 44 | 83 | 94 | 106 | 143 | 181 | 244 | |
Ngõ vào ra | B | R1/2 | R3/4 | R1 | R1 1/2 | R2 | R2 1/2 | |||||
Nguồn điện | 1 phase 220VAC ±10% (50Hz) | 3 phase 380VAC ±10%(50Hz) | ||||||||||
Tiêu thụ | kw | 0.27 | 0.28 | 0.37 | 0.74 | 1.9 | 2.0 | 3.4 | 3.7 | 4.0 | ||
Dòng điện | A | 1.5 | 2.2 | 4.7 | 8.8 | 9.2 | 6.1 | 6.7 | 8.2 | |||
Gas lạnh | R134a | R410A |
Giá trị trên bảng trên được lấy tại điều kiện tiêu chuẩn
- Lưu lượng tại: Áp suất khí đầu vào 0,69MPa, nhiệt độ khí vào 50 ℃, điểm sương ở áp suất đầu ra 10 ℃, nhiệt độ môi trường 35 ℃.
- Giá trị tương ứng được hiển thị dựa trên tiêu chuẩn ANR và được điều chỉnh thành “Áp suất khí quyển: 30 ℃ / 75% RH”.
Dòng máy tiêu chuẩn 50 ℃
Dòng máy tiêu chuẩn áp dụng cho phòng máy nén khí có nhiệt độ khí đầu ra thấp như máy làm kín nước, khu vực ôn đới có khí hậu mát mẻ.
- Nhiệt độ khí vào:10~ 50℃
- Lưu lượng:0.54~26.0 m3/phút
- Nhiệt độ môi trường làm việc dưới: 43℃
Thông số kĩ thuật
Đặc tính / Model | ||||||||||||
ARX 5J | ARX 10J | ARX 20J | ARX 30J | ARX 50J | ARX 75J | ARX100J | ARX 110L | ARX 120L | ARX 180L | |||
Lưu lượng | m3/min | 0.54 | 1.0 | 2.3 | 4.0 | 6.4 | 9.0 | 12.0 | 13.0 | 19.0 | 26.0 | |
Nhiệt độ khí vào | ℃ | 10~50 | ||||||||||
Điểm sương | ℃ | 3~15 | ||||||||||
nhiệt môi trường | ℃ | 2~43 | ||||||||||
Áp suất | Mpa | 0.2~1.0 | 0.29~1.0 | |||||||||
Kích thước | Cao | mm | 480 | 510 | 610 | 900 | 990 | 1050 | 1054 | 1229 | 1275 | |
Dài | mm | 450 | 600 | 820 | 960 | 980 | 1010 | 1022 | 1023 | 1291 | ||
Rộng | mm | 180 | 240 | 240 | 300 | 380 | 470 | 592 | 702 | |||
Khối lượng | kg | 18 | 26 | 35 | 44 | 83 | 94 | 106 | 143 | 181 | 244 | |
Ngõ vào/ra | B | R1/2 | R3/4 | R1 | R1 1/2 | R2 | R2 1/2 | |||||
Nguồn điện | 1 phase 220V ±10% (50Hz) | 3 phase 380V ±10%(50Hz) | ||||||||||
Công suất | kW | 0.26 | 0.27 | 0.36 | 0.68 | 1.7 | 2.9 | 3.3 | 3.6 | |||
Dòng điện | A | 1.4 | 2.1 | 4.4 | 8.0 | 8.1 | 5.5 | 6.2 | 7.7 | |||
Gas lạnh | R134a | R410A |
Giá trị trên bảng trên được lấy tại điều kiện tiêu chuẩn
- Lưu lượng tại: Áp suất khí đầu vào 0,69MPa, nhiệt độ khí vào 50 ℃, điểm sương ở áp suất đầu ra 10 ℃, nhiệt độ môi trường 35 ℃.
- Giá trị tương ứng được hiển thị dựa trên tiêu chuẩn ANR và được điều chỉnh thành “Áp suất khí quyển: 30 ℃ / 75% RH”.
Ưu điểm máy sấy Orion ARX
Máy sấy Orion thuộc phân khúc cao cấp được tích hợp mặc định theo máy nén khí Hitachi,kobelco, airman. Những thương hiệu lớn nhất Nhật Bản về máy nén. Orion đại điện cho chất lượng Nhật Bản. Ưu điểm lớn nhất của Orion là độ bền, hoạt động ổn định tin cậy cao. Những ưu điểm đnag chú ý khác phải kể đến:
- Môi chất làm lạnh thân thiện môi trường: R134a/ R410A
- Buồng trao đổi nhiệt làm bằng Inox SUS304
- Ống đồng dẫn môi chất trong buồng trao đổi nhiệt được mạ Niken chống rỉ
- Thiết kế hiện đại, nhỏ gọn giúp tiết kiệm không gian.
Catalogue máy sấy orion
Á Châu có chuyên mục Blog hướng dẫn sử dụng, manual bạn có thể Dowloald tại đó file PDF