Tin tức
26/11/2024
Đại lý phân phối phụ tùng Kobelco chính hãng tại Việt Nam, cam kết sản phẩm chất lượng, giá cả hợp lý. Đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp luôn sẵn sàng hỗ trợ quy trình hóa ưu tiên và nâng cao hiệu suất cho hệ thống máy nén khí của bạn.
Công suất | Model máy Kobelco | Lọc tách dầu | Lọc khí | Lọc dầu |
15kw | AG15A/AH/GH | P-CE03-596 | PS-CE03-517 | PS-CE11-502 |
22kw | AG22A/ AH/ GH | P-CE03-596 | PS-CE03-517 | PS-CE11-502 |
30kw | AG30A/AH/GH | P-CE03-577 | PS-CE03-517 | PS-CE11-502 |
37kw | AG37A/AG/GH | P-CE03-577 | PS-CE03-511 | PS-CE11-502 |
55kw | AG55A/AG/GH | P-CE03-577 | PS-CE03-509 | PS-CE11-507 |
75kw | AG75A/AG/GH | P-CE03-595 | PS-CE03-509 | PS-CE11-506 |
22kw | SG-22A | P-CE03-596/592 | S-CE05-503 | PS-CE11-505 |
11kw | KS11A | PS-CE03-520 | PS-CE05-501 | PS-CE11-501 |
15kw | KS15A | PS-CE03-506 | PS-CE03-516 | PS-CE11-502 |
22kw | KS22A/AV | PS-CE03-506 | PS-CE03-516 | PS-CE11-502 |
30kw | KS30A | PS-CE03-506 | PS-CE03-517 | PS-CE11-502 |
37kw | KS37A/AV | PS-CE03-506 | PS-CE03-517 | PS-CE11-502 |
45kw | KS45A | PS-CE03-506 | PS-CE03-511 | PS-CE11-502 |
55kw | KS55A/AV | PS-CE03-506 | PS-CE03-511 | PS-CE11-502 |
75kw | KS75A/AV | PS-CE03-506 | PS-CE03-509 | PS-CE11-507 |
90kw | KS90A/AV | PS-CE03-506 | PS-CE03-509 | PS-CE11-503 |
22kw | VS22H/GH | P-CE03-596 | PS-CE03-517 | PS-CE11-502 |
37kw | VS37H/GH | P-CE03-577 | PS-CE03-511 | PS-CE11-502 |
55kw | VS55H/GH | P-CE03-577 | PS-CE03-509 | PS-CE11-507 |
75kw | VS75H/GH | P-CE03-595 | PS-CE03-509 | PS-CE11-506 |
XG2140WV-110 | PS-CE03-501 | PS-CE05-501 | PS-CE11-501 | |
XG2540WV-132 | PS-CE03-501 | PS-CE05-501 | PS-CE11-501 | |
15kw | AG280A-15/SG280A-15 | P-CE03-596/592 | S-CE05 -502 | P-CE13-526 |
22kw | AG390A-22 | P-CE03-596/592 | S-CE05 -503 | P-CE13-526 |
22kw | SG390-22 | P-CE03-596/592 | S-CE05 -503 | P-CE13-526 |
22kw | VS420A-22 | P-CE03-596/592 | S-CE05 -503 | P-CE13-526 |
30kw | AG580A-30 | P-CE03 -577 | S-CE05 -503 | P-CE13-528 |
30kw | SG580A-30 | P-CE03 -577 | S-CE05 -503 | P-CE13-528 |
37kw | AG720A-37 | P-CE03 -577 | S-CE05 -504 | P-CE13-528 |
37kw | SG702A-37 | P-CE03 -577 | S-CE05 -504 | P-CE13-528 |
37kw | VS730A-37 | P-CE03 -577 | S-CE05 -504 | P-CE13-528 |
55kw | AG1070A-55 | P-CE03 -595 | P-CE05 -576 | P-CE13-533 |
55kw | SG1070A-55 | P-CE03 -595 | P-CE05 -576 | P-CE13-533 |
55kw | VS1020A-55 | P-CE03 -595 | P-CE05 -576 | P-CE13-533 |
75kw | AG1490A-75 | P-CE03 -595 | P-CE05 -576 | P-CE13-533 |
75kw | SG1490A-75 | P-CE03 -595 | P-CE05 -576 | P-CE13-533 |
75kw | VS1500A-75 | P-CE03 -595 | P-CE05 -576 | P-CE13-533 |
5,5kw | CM6U-5 | 4A11L 01001P1 | P-CE05 -518 | P-CE13-510 |
22kw | HM22A-5U | 4H11L 01013P2 | P-CE05 -532#01 | P-CE13-515 |
37kw | HM37A-5U | P-CE03 -538 | P-CE05 -531#01 | P-CE13-506 |
55kw | HM55A-5S | P-CE03 -517 | 0160-553 | P-CE13-506 |
75kw | HM75A-5S | P-CE03 -517#03 | P-F04 -3001 | P-CE13-506 |
110kw | HM110A-5S | P-CE03 -542 | P-CE05 -548 | P-CE13-506 |
15kw | KST15A/18A | P-F03- 3025-01 | P-F03 -3006 | P-F13-3001 |
15kw | KST15A/18A | P-F03- 3025-01 | 0160 -596 | P-F13-3001 |
75kw | KST75W | P-F03- 517-03 | P-F04 -3001 | P-CE13-506 |
Dòng máy nén Kobelion IV (mới nhất)
Kobelion: AG15A/AH/GH 15kW
Lọc gió PS-CE03-517
Lọc dầu PS-CE11-502
Lọc tách dầu P-CE03-596
Model: AG22A/ AH/ GH 22kW
Lọc gió PS-CE03-517
Lọc dầu PS-CE11-502
Lọc tách dầu P-CE03-596
Model: AG30A/AH/GH 30kW
Lọc gió PS-CE03-517
Lọc dầu PS-CE11-502
Lọc tách dầu P-CE03-577
Modell: AG37A/AG/GH 37kW
Lọc khí PS-CE03-511
Lọc dầu PS-CE11-502
Lọc tách dầu P-CE03-577
Kobelco: AG55A/AG/GH 55kW
Lọc khí PS-CE03-509
Lọc dầu PS-CE11-507
Lọc tách dầu P-CE03-577
Kobelco: AG75A/AG/GH 75kW
Lọc khí PS-CE03-509
Lọc dầu PS-CE11-506
Lọc tách dầu P-CE03-595
Dòng máy Kobelco KS Series
Model: KS11A
.
Lọc gió PS-CE05-501
Lọc dầu PS-CE11-501
Lọc tách dầu PS-CE03-520
Model: KS15A 15kW
Lọc gió PS-CE03-516
Lọc dầu PS-CE11-502
Lọc tách dầu PS-CE03-506
Model: KS22A/AV 22kW
Lọc gió PS-CE03-516
Lọc dầu PS-CE11-502
Lọc tách dầu PS-CE03-506
Model: KS30A 30kW
Lọc gió PS-CE03-517
Lọc dầu PS-CE11-502
Lọc tách dầu PS-CE03-506
Model: KS37A/AV 37kW
Lọc gióPS-CE03-517
Lọc dầu PS-CE11-502
Lọc tách dầu PS-CE03-506
Model: KS45A 45kW
Lọc gió PS-CE03-511
Lọc dầu PS-CE11-502
Tách dầu PS-CE03-506
Model: KS55A/AV 55kW
Lọc gió PS-CE03-511
Lọc dầu PS-CE11-502
Lọc tách dầu PS-CE03-506
Model: KS75A/AV 75kW
Lọc gió PS-CE03-509
Lọc dầu PS-CE11-507
Lọc tách dầu PS-CE03-506
Model: KS90A/AV 90kW
Air filter PS-CE03-509
Oil filter PS-CE11-503
Air/oil Separator PS-CE03-506
VS Series Dòng máy biến tần
Model: VS22H/GH
Lọc gió PS-CE03-517
Lọc dầu PS-CE11-502
Lọc tách dầu P-CE03-596
Model: VS37H/GH
Lọc khí PS-CE03-511
Lọc dầu PS-CE11-502
Lọc tách dầu P-CE03-577
Model: VS55H/GH
Lọc khí PS-CE03-509
Lọc dầu PS-CE11-507
Lọc tách dầu P-CE03-577
Model: VS75H/GH
Lọc gió: PS-CE03-509
lọc dầu PS-CE11-506
lọc tách dầu P-CE03-595
Model: XG2140WV-110
Lọc gió PS-CE05-501
lọc dầu PS-CE11-501
Lọc tách dầu PS-CE03-501
Model: XG2540WV-132
lọc khí PS-CE05-501
Lọc nhớt PS-CE11-501
Lọc tách dầu PS-CE03-501
Lọc cho máy Handsome (máy cũ)
Model HM22A-5U
lọc khí P-CE05 -532#01
Lọc dầu P-CE13-515
Lọc tách dầu 4H11L 01013P2
Model HM37A-5U
lọc khí P-CE05 -531#01
Lọc dầu P-CE13-506
Lọc tách dầu P-CE03 -538
Model HM55A-5S
Lọc khí 0160-553
Lọc dầu P-CE13-506
Lọc tách dầu P-CE03 -517
Model HM75A-5S
lọc khí P-F04 -3001
Lọc dầu P-CE13-506
Lọc tách dầu P-CE03 -517#03
Model HM110A-5S
Lọc khí P-CE05 -548
Lọc dầu P-CE13-506
Lọc tách dầu P-CE03 -542
[/accordion-item]
[accordion-item title=”Tra phụ tùng theo check list bảo dưỡng 3000h – 24000h”]
Check list bảo dưỡng tiêu chuẩn
[/accordion-item]
[/accordion]
Xem thêm: Phụ tùng máy nén khí
Việc bảo trì định kỳ và thay thế phụ tùng khi cần thiết trong máy nén khí Kobelco mang lại nhiều lợi ích quan trọng như:
– Tăng hiệu suất hoạt động: Bảo trì định kỳ và thay thế phụ tùng giúp duy trì, nâng cao hiệu suất hoạt động và tiết kiệm năng lượng cho máy nén khí. Khi phụ tùng cũ bị mòn, hỏng hóc hoặc không hoạt động tối ưu có thể gây ra sự cố làm giảm hiệu quả của máy nén khí.
– Đảm bảo an toàn và tin cậy: Sử dụng phụ tùng cũ có thể gây rò rỉ, mất khí nén hoặc các vấn đề khác có thể gây nguy hiểm cho người sử dụng làm quá trình sản xuất bị gián đoạn. Việc thay thế phụ tùng mới và bảo trì định kỳ giúp đảm bảo máy nén khí hoạt động an toàn và tin cậy, giảm thiểu rủi ro tai nạn và sự cố không mong muốn khi vận hành máy nén khí.
– Tiết kiệm chi phí: Việc thực hiện bảo trì định kỳ giúp bạn phát hiện sớm các vấn đề của máy và sửa chữa kịp thời tránh xảy ra hư hỏng lớn hơn. Thay thế phụ tùng ngay cả khi chúng còn hoạt động tốt cũng giúp tránh những hư hỏng tiềm tàng và giữ cho máy nén khí hoạt động ổn định, từ đó giảm thiểu chi phí sửa chữa đột xuất và thời gian gián đoạn sản xuất không mong muốn.
– Nâng cao độ bền và tuổi thọ: Việc thay thế, sử dụng phụ tùng chính hãng Kobelco giúp đảm bảo tính tương thích và tối ưu hóa hiệu suất, giúp máy nén khí hoạt động một cách hiệu quả lâu dài.
Liên hệ
Xuất phát điểm từ sửa chữa máy nén khí, chúng tôi coi trọng sự tận tâm cho tất cả dịch vụ mình cung cấp.