Tin tức
26/11/2024
Khí nén Á Châu là nhà phân phối máy nén khí Ingersoll rand chính hãng tại Việt Nam. Cam kết hàng chất lượng, giá tốt, đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp ở mọi quy mô, luôn sẵn sàng hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn để tối ưu hóa quy trình sản xuất, nâng cao hiệu quả kinh doanh của khách hàng.
Các dòng sản phẩm máy nén khí Ingersoll Rand
Xem thêm: Giới thiệu về thương hiệu Ingersoll Rand
Model | Công suất (kW) | Dung tích (L) | Giá bán (VNĐ) |
Ingersoll Rand 2340XB3/12 | 2.2 | – | 26.600.000 |
Ingersoll Rand 2340XB5/12 | 4.1 | – | 32.300.000 |
Ingersoll Rand 2340K3/12 | 2.2 | 150 | 35.500.000 |
Ingersoll Rand H2340XB3/18 | 2.2 | – | 32.600.000 |
Ingersoll Rand 2340L3S/12 | 2.2 | 227 | 40.000.000 |
Ingersoll Rand 2340K3G/12 | 4.1 | 150 | 41.900.000 |
Ingersoll Rand H2475XB5/18 | 4.1 | – | 39.000.000 |
Ingersoll Rand 2475XB7/12 | 5.6 | – | 33.000.000 |
Ingersoll Rand 2475XB5/12 | 4.1 | – | 34.600.000 |
Ingersoll Rand 2545C10/12 S/D | 7.5 | 230 | 72.000.000 |
Ingersoll Rand 2545XB7/12 | 5.6 | – | 47.190.000 |
Ingersoll Rand 2545XB10/12 | 7.5 | – | 50.290.000 |
Ingersoll Rand H2545XB7/18 | 5.6 | – | 60.300.000 |
Ingersoll Rand 2545N7/12 | 5.6 | 303 | 62.700.000 |
Ingersoll Rand 7100D15/12 | 11.2 | 303 | 89.250.000 |
Ingersoll Rand H15TXB15/18 | 11.2 | – | 104.000.000 |
Ingersoll Rand 3000E25/12-FF | 18.5 | 445 | 148.000.000 |
Máy nén khí của Ingersoll Rand nằm ở phân khúc cao trong dòng máy nén khí công nghiệp. Vì chúng được nhập khẩu từ thương hiệu nổi tiếng của Hoa Kỳ, giá cả cũng không hề thấp, nhưng đồng thời mang lại nhiều ưu điểm và lợi ích khi sử dụng. Bạn có thể tham khảo nhiều đơn vị phân phối để mua sản phẩm chính hãng hoặc liên hệ với Khí nén Á Châu để có thông tin về giá tốt nhất.
Xem thêm: Dịch vụ bảo dưỡng máy nén khí Ingersoll Rand uy tín, chuyên nghiệp
Thông số kỹ thuật | |
Model | XHP1070WCAT |
Công suất | 1070 CFM – 298kW |
Áp suất | 24.1 bar (350Psi) |
Motor | CAT/C15 |
Tốc độ vòng quay | 1800 vòng/phút |
Thùng chứa nhiên liệu | 870 Lít |
Kích thước máy | 564.9 x 228.6 x 221 cm |
Trọng lượng (không có nhiên liệu) | 7235 Kg |
– Cũng giống như XHP1070, Model Ingersoll Rand 750 cũng là một trong dòng máy nén trục vít sử dụng dầu Diesel để hoạt động. Điểm đặc biệt của mẫu máy nén khí di động này là khả năng cung cấp khí nén cho các thiết bị tại công trường, quặng, và các hoạt động mỏ khai thác khác.
Thông số kỹ thuật | |
Model | HP750WCU |
Lưu lượng | 21.2 m3/phút |
Áp suất | 10.3 bar (150Psi) |
Số xi lanh | 6 |
Tốc độ vòng quay | 2000 vòng/phút |
Kiểu động cơ | Cummins – QSC 8.3 |
Thùng chứa nhiên liệu | 462 Lít |
Kích thước máy | 495.6 x 221 x 216.9 cm |
Trọng lượng | 3800 Kg |
Model máy | Công suất | Áp suất | Lưu lượng | Kích thước | Trọng lượng |
SL90 | 125HP – 90kW | 100Psi | 16.1 m3/min | 269 x 159 x 237 cm | 3200 Kg |
SL132 | 200HP – 132kW | 100Psi | 22.8 m3/min | 269 x 159 x 237 cm | 3350 Kg |
SM110 | 150HP – 110kW | 125Psi | 18 m3/min | 269 x 159 x 237 cm | 3280 Kg |
SH150 | 250HP – 150kW | 150Psi | 22.1 m3/min | 269 x 159 x 237 cm | 3400 Kg |
Liên hệ
Xuất phát điểm từ sửa chữa máy nén khí, chúng tôi coi trọng sự tận tâm cho tất cả dịch vụ mình cung cấp.