Tin tức
26/11/2024
Khí nén Á Châu là một thương hiệu uy tín trong ngành máy nén khí. Các loại dầu và chất lỏng cho máy nén khí của Khí nén Á Châu có thể đáp ứng tất cả nhu cầu cho hệ thống khí nén của bạn.
Dầu máy nén khí là một loại dầu được sử dụng trong công nghiệp đóng vai trò rất quan trọng đối với máy nén khí. Dầu giúp bôi trơn vòng bi, giúp máy hoạt động một cách êm ái và hiệu quả. Ngoài ra, còn có tác dụng làm mát hệ thống, giúp bảo vệ và gia tăng tuổi thọ cho máy nén khí.
Dầu máy nén khí có 5 tác dụng chính như sau:
Dầu máy nén khí thường được phân loại theo 2 cách là theo gốc dầu và theo độ nhớt:
Dưới đây là bảng tuổi thọ và ưu nhược điểm của từng loại gốc dầu:
Tuổi thọ dầu | Ưu điểm | Nhược điểm | |
Dầu gốc khoáng | 2000 giờ | Sở hữu khả năng hòa tan các chất phụ gia tốt hơn Gía thành rẻ hơn |
Tuổi thọ kém hơn |
Dầu gốc bán tổng hợp | 4000 giờ | tính bôi trơn được cải thiện hơn so với dầu gốc khoáng và giá thành thấp hơn so với dầu tổng hợp | Giá thành cao |
Dầu gốc tổng hợp | 6000 – 8000 giờ | Điểm chớp cháy cao, điểm chảy thấp, chống cháy, ổn định oxy hóa, ổn định nhiệt,độ nhớt cao, ma sát thấp, tính tẩy rửa tự nhiên, bền trượt cắt cao | Giá thành cao, độ hòa tan cao |
Dầu gốc tổng hợp đặc biệt | 12000 – 16000 giờ | Tuổi thọ rất cao, Điểm chớp cháy cao, điểm chảy thấp, chống cháy, ổn định oxy hóa, ổn định nhiệt,độ nhớt cao, ma sát thấp, tính tẩy rửa tự nhiên, bền trượt cắt cao. | Giá thành cao |
Tuy nhiên, tùy vào từng điều kiện làm việc, nhiệt độ vận hành máy nén khí trục vít thì thời gian thay dầu máy nén khí trục vít có thể tăng thêm hoặc giảm đi.
Hãy tham khảo các chuyên gia hoặc những nhũng nhà cung cấp uy tín để được tư vấn thời gian thay dầu phù hợp
Dầu có độ nhớt 32, 46: Sử dụng cho máy nén khí trục vít có dầu.
Dầu có độ nhớt 68: Sử dụng cho máy nén khí trục vít không dầu.
Dầu có độ nhớt 100: Sử dụng cho máy nén khí piston.
Sau đây là 8 tiêu chí quan trọng khi chọn dầu máy nén khí :
Dưới đây là 7 thương hiệu dầu máy nén khí phổ biết và được sử dụng nhiều nhất:
Dầu máy nén khí Atlas Copco là thương hiệu của hãng Atlas Copco được nghiên cứu phù hợp với từng dòng máy nén khí của hãng.
Sử dụng dầu máy nén khí Atlas Copco chính hãng giúp tăng tuổi thọ trục vít của máy nén khí, giảm thiểu hư hỏng tăng sự ổn định trong quá trình hoạt động giảm chi phí vận hành, bảo trì bảo dưỡng.
Dầu máy nén khí Atlas Copco gồm 3 loại chính:
Xem thêm: Dầu máy nén khí Atlas Copco
Dầu máy nén khí Ingersoll rand là thương hiệu dầu đến từ Hoa Kỳ được sản xuất theo công nghệ hiện đại đạt chất lượng cao, giúp kéo dài tuổi thọ cho máy nén khí.
Ingersoll Rand sản xuất nhiều loại máy nén khí với công nghệ khác nhau, ứng với mỗi loại máy nén khí là một loại dầu máy nén khí tương thích.
Các dòng sản phẩm dầu chính của Ingersoll rand bao gồm:
Xem thêm: Dầu máy nén khí Ingersoll rand
Dầu máy nén khí Sullair là thương hiệu dầu hàng đầu tại Hoa Kỳ, dầu được đánh giá cao bởi chất lượng vượt trội, giúp bảo vệ máy tốt và nâng cao hiệu quả nén khí.
Dầu được sử dụng cho các dòng máy nén khí trục vít của Sullair và các máy nén khí trục vít thương hiệu khác.
Các sản phẩm dầu Sullair được sử dụng phổ biến bao gồm:
Xem thêm: Dầu máy nén khí Sullair
Hitachi là thương hiệu dầu máy nén khí nổi tiếng đến từ Nhật Bản. Dầu được thiết kể để sử dụng cho các dòng máy nén khí trục vít Hitachi.
Sử dụng dầu máy nén khí Hitachi chính hãng giúp tiết kiệm chi phí, bảo vệ môi trường, nâng cao hiệu suất của máy nén và kéo dài tuổi thọ cho máy.
Các sản phẩm dầu chính của Hitachi bao gồm:
Xem thêm: Dầu máy nén khí Hitachi
Shell là một trong những công ty hàng đầu sản xuất dầu máy nén khí hiện nay. Với 116 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này. Các sản phẩm dầu máy của Shell nhiều hãng máy nén khí khuyến nghĩ sử dụng, phù hợp với khí hậu Việt Nam. Nhờ vào điều này, dầu nhớt của Shell mang đến khả năng bôi trơn hoàn hảo.
Hãng Shell hiện có 2 dòng sản phẩm dầu máy được sử dụng phổ biến nhất là:
Xem thêm: Dầu máy nén khí Shell Corena
Castrol là một thương hiệu dầu nhớt công nghiệp hàng đầu của Anh, đã thành lập từ năm 1899.
Sản phẩm dầu máy nén khí của Castrol sử dụng dầu gốc khoáng thế hệ mới và được kết hợp với hệ phụ gia đa chức năng như chống gỉ, chống oxy hóa và ổn định nhiệt nên hợp với máy khí nén trục vít và cánh gạt.
Dòng sản phẩm nổi bật nhất của Castrol là Castrol Aircol MR 46 có chỉ số độ nhớt ISO VG 46, giúp các máy nén khí hoạt động hiệu quả trong mọi điều kiện nhiệt độ. Được các hãng máy nén khí như Fusheng, Pegasus, Ergen, Air man,… khuyên dùng.
Idemitsu là thương hiệu dầu máy nổi tiếng đến từ Nhật Bản. Sản phẩm của Idemitsu được chế tạo từ dầu gốc khoáng với quy trình kỹ thuật cao.
Dầu máy Idemitsu được chia thành 3 loại:
Xem thêm: Dầu máy nén khí Idemitsu
Trên thị trường có rất nhiều hãng dầu dùng cho máy nén khí trục vít với nguồn gốc xuất xứ, độ nhớt, thành phần và tuổi thọ khác nhau. Tuy nhiên Khí nén Á Châu vẫn có một bảng giá chung cho các nhóm dầu máy nén khí như sau:
Loại dầu máy nén khí | Tuổi thọ dầu (Giờ) | Quy cách đóng gói |
Đơn giá (VNĐ) |
Dầu gốc khoáng | 2.000 | Thùng 20 lít | 1.300.000 – 2.500.000 |
Dầu gốc bán tổng hợp | 4.000 | Thùng 20 lít | 2.600.000 – 4.000.000 |
Dầu gốc tổng hợp thông thường | 6.000 – 8.000 | Thùng 20 lít | 5.000.000 – 8.000.000 |
Dầu gốc tổng hợp đặc biệt | 12.000 – 16.000 | Thùng 20 lít | 9.000.000 – 12.000.000 |
Nếu bạn có ngân sách hạn chế và không thể sử dụng dầu nhớt chính hãng từ các hãng máy nén khí, bạn có thể lựa chọn dầu máy nén khí của các hãng sản xuất dầu nhờn (gọi là dầu nhớt OEM) để tiết kiệm chi phí mà vẫn có chất lượng tương đương.
Dưới đây là bảng giá tham khảo một số loại dầu máy nén khí phổ biến nhất( cập nhật T4/2024)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Quy cách đóng gói | Đơn giá (VNĐ/Lít) | Thành tiền (VNĐ/Thùng) |
1 | Dầu Roto Xtend Duty Fluid Atlas copco | Lít | Can nhựa 20 lít | 525,000 | 10,500,000 |
2 | Dầu Roto Z Atlas copco | Lít | Can nhựa 20 lít | 557,500 | 11,150,000 |
3 | Dầu máy nén khí ACcom S4000 | Lít | Can nhựa 20 lít | 172,973 | 3,200,000 |
4 | Dầu máy nén khí ACcom S8000 | Lít | Can nhựa 20 lít | 416,216 | 7,700,000 |
5 | Dầu máy nén khí US Lube 46 | Lít | Xô nhựa 18 lít | 100,000 | 1,800,000 |
6 | Dầu máy nén khí Daphne Super Screw Idemitsu | Lít | Xô nhựa 20 lít | 100,000 | 2,000,000 |
7 | Dầu máy nén khí SHL Compressor Oil 46N-1 | Lít | Thùng 20 lít | 65,000 | 1,300,000 |
8 | Dầu máy nén khí Sullair RF1/4000 | Lít | Xô nhựa 18.9 lít | 253,968 | 4,800,000 |
9 | Dầu máy nén khí Sullube 32 | Lít | Can nhựa 18.9 lít | 518,518 | 9,800,000 |
10 | Dầu Sullair 24KT gốc Silicon tuổi thọ vĩnh cửu | Lít | Xô tròn 18.9 lít | 3,624,338 | 68,500,000 |
11 | Dầu máy nén khí Mobil Rarus 424/425/526/427 | Lít | Xô nhựa 20 lít | 100,000 | 2,000,000 |
12 | Dầu máy nén khí Castrol Aircol MR32/46/68/100 | Lít | Xô nhựa 20 lít | 116,660 | 2,333,200 |
13 | Dầu máy nén khí Caltex Compressor VDL 100 | Lít | Xô nhựa 18 lít | 105,000 | 1,890,000 |
14 | Dầu Hitachi new Hiscrew oil next | Lít | Xô nhựa 20 lít | 560,000 | 11,200,000 |
15 | Dầu Fusheng FS 6000 | Lít | Can nhựa 20 lít | 185,000 | 3,700,000 |
16 | Dầu Kobelco Screw Oil | Lít | Xô sắt 20 lít | 190,000 | 3,800,000 |
17 | Dầu Ultra Coolant Ingersoll Rand | Lít | Can nhựa 20 lít | 525,000 | 10,500,000 |
18 | Dầu máy nén khí Shell Corena S3 R32/46/68 | Lít | Xô nhựa 20 lít | 95,500 | 1,850,000 |
19 | Dầu máy nén khí Shell Corena S4 R32/46/68 | Lít | Xô nhựa 20 lít | 390,000 | 7,800,000 |
Khách hàng lưu ý đây chỉ là bảng giá bán lẻ. Giá dầu máy nén khí còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác. Hãy liên hệ ngay 096 474 4392 để có mức giá hợp lý nhất, và mức chiết khấu cao nhất nhé.
Khí nén Á Châu là đại lý cấp 1 của các hãng dầu máy nén khí lớn tại Việt Nam . Khí nén Á Châu cam kết mang đến cho bạn
[block id=”lien-he”]
Liên hệ
Xuất phát điểm từ sửa chữa máy nén khí, chúng tôi coi trọng sự tận tâm cho tất cả dịch vụ mình cung cấp.