Tất cả sản phẩm
Trở về

Khí nén Á Châu cam kết

  • Lắp đặt miễn phí lúc giao hàng

  • Cam kết sản phẩm chất lượng

  • Bảo hành chính hãng 2 năm.

  • Tuân thủ quy định về môi trường

Mô tả sản phẩm

SG series của Kobelco Nhật Bản được kế thừa từ mẫu máy nén cỡ nhỏ CM, ASCM bao gồm cả Air Mate, March phát triển từ thập niên 1970. Năm 2013 Đổi tên dòng CM thành “SG” (ban đầu có công suất 7,5 – 11kW). Dòng máy nén KOBELION SG series ngày nay đã được nâng cấp 4 lần kể từ lần đầu ra mắt 2002 , KOBELION  SG hiện đại được trang bị truyền động bánh răng trực tiếp và động cơ cao cấp đạt chuẩn IE3. Cùng nhiều công nghệ tiên tiến đúng với triết lý thiết kế.

Đặc điểm thiết kế Kobelco SG series

Nâng cao hiệu quả tổng thể của máy nén khí hài hòa với lợi ích kinh tế là điều khác biệt trong triết lý thiết kế của Kobelco.

Thực ra, không khó để cải tiến một chức năng duy nhất của máy nén khí. Tuy nhiên, việc nâng cao đồng thời nhiều chức năng khác nhau sẽ khiến cho hoạt động phát triển trở rất khó khăn và phức tạp. Ví dụ: nếu chỉ cần nâng cao hiệu suất thì có thể tăng kích thước trục vít của đầu nén. Tuy nhiên, việc này đòi hỏi động cơ lớn hơn và tăng chi phí. Có vô số tình huống khó xử như vậy và quá trình phát triển dẫn đến một thực tế rằng “cải thiện chức năng này có thể khiến chức năng kia bị hỏng”. Nâng cao hiệu quả năng lượng, hiệu quả làm mát, bảo trì, độ bền, chi phí và các tính năng tương tự khác mà không phải hy sinh bất kỳ chức năng nào là tôn chỉ trong thiết kế máy nén Kobelco. Trích chia sẻ kĩ sư trưởng mảng máy nén khí thuộc tập đoàn Kobelco.

Lưu lượng khí xả Tốt nhất trong cùng Phân khúc

Lưu lượng khí xả tăng thêm
Lưu lượng khí xả tăng thêm từ 9~17%

Với đầu nén thiết kế mới, Dòng KOBELION SG mới đạt mức lưu lượng khí xả tốt nhất trong cùng phân khúc và tăng tối đa 17% so với mẫu máy hiện có.

Truyền động trực tiếp qua bánh răng

Kobelco SG trang bị truyen dong banh rang tuc tiep SG series
Truyền động trực tiếp SG series

Bộ truyền động Bánh răng Trực tiếp (AG/SG)

Được thiết kế để đạt hiệu suất tối ưu về phụ tải định mức. Các bánh răng xoắn gia công chính xác được lắp trực tiếp trên trục động cơ và loại bỏ khớp nối hoặc dây đai chữ v.
Hệ thống truyền động một mảnh giúp giảm thiểu rung động của bộ phận quay và những tổn thất cơ học. Ngoài ra, không cần phải điều chỉnh và thay thế dây đai chữ v nữa. Tất cả các mẫu máy đều được trang bị động cơ hiệu suất Cao cấp IE3.

Chịu nhiệt độ môi trường lên đến 50°C

Được thiết kế với đủ biên độ về nhiệt độ với công suất hoạt động liên tục ở nhiệt độ lên đến 45℃ và máy có thể hoạt động ở nhiệt độ lên đến 50℃.

Cải tiến mới Kobelco 2016
Cải tiến mới Kobelco 2016

Tiết kiệm năng lượng tối ưu

Với đầu nén trục vít mới được phát triển, giảm 15% điện năng với cùng lượng khí tạo ra. tăng 17% lưu lượng so với đầu nén thế hệ trước.

Máy hoạt động êm ái

Vật liệu cách nhiệt, cách âm, luồng di chuyển khí động học thông gió cùng tần số giao động tiếng ồn, giảm trấn tất cả được xem xét và tối ưu hóa để giảm độ ồn hoạt động máy nén.

Điện toán đám mây Kobalink

Với dịch vụ đám mây IoT “Kobelink” mở rộng bạn có thể kiểm tra, giám sát máy nén khí của mình mọi  lúc, mọi nơi qua internet. Đây cũng là nền tảng giúp thống kê dữ liệu bằng phần mềm, phân tích dữ liệu trên phần mềm. kết hợp bảo dưỡng tiên tiến theo hiện trạng máy.

Full màn hình cảm ứng màu

Giao diện LCD phisticated cho phép bạn tìm ra thông tin cần thiết chỉ cần nhìn lướt qua. Nhật bản là cường quốc về linh kiện điện tử. không dẫn đầu về tính năng mới, giao diện thân thiện người dùng nhưng khi tích hợp thì luôn mang lại độ ổn định và bền bỉ hơn bất kì nền công nghiệp nào.

Kobelco cũng thể hiện sự tỉ mỉ vốn có của thương hiệu đồng hương với trạng bị tính năng tối ưu hoạt động máy nén theo áp suất khí nén.

Có sẵn cho bộ điều khiển NGSC-430/700

Thông số kĩ thuật Kobelion SG Series

Mẫu máy Áp suất xả Lưu lượng Công suất Ngõ ra Dầu bôi trơn
MPa m3/phút cfm kW A L
SG15AⅣ 0.75 2.53 89.3 15 25 10
(11)
0.85 2.53 89.3
1.05 2.18 77
SG22AⅣ 0.75 3.9 138 22 25 11
(12)
0.85 3.9 138
1.05 3.2 113
SG30AⅣ 0.75 5.9 208 30 40 18
( 20 )
0.85 5.4 191
1.05 4.75 168
SG37AⅣ 0.75 7.0 247 37 40 18
( 20 )
0.85 6.4 226
1.05 5.7 201
SG45AⅣ 0.75 9.1 321 45 50 30
( 37 )
0.85 8.5 300
1.05 7.7 272
SG55AⅣ 0.75 10.7 378 55 50 30
( 37 )
0.85 10.1 357
1.05 9.1 321
SG75AⅣ 0.75 13.9 491 75 50 32
( 40 )
0.85 13.4 473
1.05 12.0 424
SG90AⅣ 0.75 17.8 629 90 50 35
( 43 )
0.85 16.5 583
1.05 15.2 537

Động cơ chính: Động cơ điện cảm ứng TEFC 2 cực, IE3, Cấp độ F, Bộ truyền động sao-tam giác, nguồn điện: 380/415V, 50Hz
Lượng dầu máy nén khí trên bảng bằng lượng dầu cung cấp lần đầu.

Xem thêm

Máy nén trục vít dầu KOBELION SG series

Thương hiệu Kobelco Nhật Bản
Dòng máy SG Series
Công suất 15-90 kW
Lưu lượng 21,4-47,3 m3/phút
Công nghệ nén Trục vít ngâm dầu
Xuất xứ Trung Quốc

Liên hệ nhận báo giá ngay

Gửi yêu cầu Báo giá

    Sản phẩm bán chạy của Khí Nén Á Châu

    Máy nén khí cũ Atlas Copco không dầu Oil Free

    • Thương hiệu: Atlas Copco
    • Công suất: 55kW – 75Hp
    • Lưu lượng khí nén: 2.11 m3/phút
    • Áp suất hoạt động: 7 kgf/cm2
    • Áp lực làm việc: 7 bar
    • Áp lực tối đa: 8.6 bar
    • Điện áp sử dụng: 380V/3phase
    • Khối lượng khô: 1360 kg
    • Sản xuất năm: 2011
    • Số giờ chạy: 31.342
    • Xuất xứ: Nhật Bản.

    Máy nén khí cũ Kobelco không dầu Oil Free

    • Thương hiệu: Kobelco
    • Công suất: 22kW – 30Hp
    • Lưu lượng khí nén: 3.70m3/min
    • Áp suất tối đa: 0.69mpa
    • Điện áp sử dụng: 380V/3phase
    • Khối lượng khô: 975 kg
    • Sản xuất năm: 2006
    • Số giờ chạy: 32.362
    • Xuất xứ: Nhật Bản.
    • Tình trạng: Đã qua sử dụng

    Máy nén khí cũ Hitachi không dầu Oil Free

    • Thương hiệu: Hitachi
    • Công suất: 22kW – 30Hp
    • Lưu lượng khí nén: 3.4 m3/phút
    • Áp suất hoạt động: 7 kgf/cm2
    • Áp lực làm việc: 7 bar
    • Áp lực tối đa: 8 bar
    • Điện áp sử dụng: 380V/3phase
    • Kích thước: 1530 x 1150×1650
    • Khối lượng khô: 1200 kg
    • Sản xuất năm: 2007
    • Số giờ chạy: 28.342
    • Xuất xứ: Nhật Bản

    Máy nén khí cũ Ingersoll Rand công trường Diesel

    • Thương hiệu: Ingersoll Rand
    • Model: 7 / 31
    • Công suất: 3.100 l/phút
    • Áp suất làm việc: 7 bar
    • Loại máy nén: Máy nén trục vít
    • Khối lượng: 736 kg
    • Giờ máy: 1996
    • Năm sản xuất: 2011
    • Tình trạng: Đã qua sử dụng

    Máy nén khí di động Kaeser cũ chạy dầu Diesel

    • Hãng sản xuất: Kaeser
    • Lưu lượng khí: 5 m³/phút
    • Động có Diesel: Kubota V1505-T
    • Áp suất tối đa: 7 bar
    • Loại máy: Máy nén khí trục vít có dầu
    • Điện áp: 400V/3 pha/50Hz
    • Trọng lượng: 1200 kg
    • Độ ồn: 65 dB
    • Năm sản xuất: 2014
    • Thời gian hoạt động: 1.300 m/giờ

    Máy nén khí cũ Atlas Copco công trường Diesel

    • Hãng sản xuất: Atlas Copco
    • Lưu lượng khí: 10.5 m³/phút
    • Áp suất tối đa: 7 bar
    • Áp suất làm việc: 1.2 Mpa
    • Loại máy: Máy nén khí di động, chạy dầu Diesel
    • Trọng lượng: 749 kg
    • Kích thước: 4.356 x 1.701 mm x 1.661 mm
    • Năm sản xuất: 2011
    • Giờ chạy: 1931

    Máy nén khí Atlas Copco công suất lớn cũ bãi

    • Hãng sản xuất: Atlas Copco
    • Lưu lượng khí: 21.8 m³/phút
    • Công suất động cơ: 132 kW (180 hp)
    • Áp suất tối đa: 10 bar
    • Loại máy: Máy nén khí trục vít có dầu
    • Điện áp: 380V/3 pha/50Hz
    • Trọng lượng: 3500 kg
    • Số giờ chạy: 32.762 giờ
    • Xuất xứ: Châu Âu

    Máy nén khí Kobelco cũ công suất lớn Nhật bãi

    • Hãng sản xuất: Kobelco
    • Công suất động cơ: 120 kW (160 hp)
    • Lưu lượng khí: 20 m³/phút
    • Áp suất tối đa: 10 bar
    • Loại máy: Máy nén khí trục vít có dầu
    • Điện áp: 380V/3 pha/50Hz
    • Trọng lượng: 3955 kg
    • Kích thước: 1600 x 900 x 1300 mm
    • Độ ồn: 68 dB
    • Sản xuất năm: 2007
    • Số giờ chạy: 27.863 giờ
    • Xuất xứ: Nhật Bản

    Sản phẩm bán chạy của Khí Nén Á Châu

    Máy nén khí trục vít dầu Kyungwon ASM series

    • Dòng máy: Kyungwon ASM Series
    • Công nghệ: Trục vít ngâm dầu
    • Khởi động: Sao-Tam giác
    • Công suất: 22kw~375kW
    • Lưu lượng: 3~50 ㎥/min
    • Xuất xứ:Hàn Quốc

    Máy nén khí trục vít có dầu Trung Quốc Air Hansong

    • Công nghệ nén: Trục vít dầu
    • HS-A: Điều khiển sao-tam giác
    • HS-E: Biến tần, motor BLDC
    • Công suất: 7,5kw ~ 180kw
    • Áp suất làm việc: 6,5~8bar
    • Xuất xứ: Trung Quốc

    Máy nén khí trục vít cao áp tích hợp sấy bình tích Trung Quốc

    • Thương hiệu: Air-hansong
    • Công nghệ: Trục vít có dầu
    • Áp suất: Max 16bar
    • Truyền động: Trực tiếp
    • Tích hợp: Biến tần, sấy, bình tích
    • Xuất xứ: Trung Quốc

    Máy nén khí trục vít tích hợp Trung Quốc Airhorse

    • Thương hiệu: AC POWER
    • Công nghệ: Trục vít có dầu
    • Áp suất: Max 16bar
    • Công suất: 5 -15kW
    • Lưu lượng: 0,75 -2,3m3/min
    • Truyền động: Khớp nối
    • Tích hợp: Biến tần, sấy, bình tích
    • Trọng lượng: 410- 540kg
    • Xuất xứ: Trung Quốc

    Máy nén khí trục vít cao áp Trung Quốc cho cắt lazer

    • Chuyên dùng: Cắt lazer
    • Áp suất: 13~16bar
    • Lưu lượng: 1,2 -2,3 m3/min
    • Công nghệ: Trục vít dầu
    • Tích hợp: sấy, lọc, bình tích
    • Công suất: 15kW~22kW
    • Trọng  lượng <500kg
    • Xuất xứ: Trung Quốc

    Máy nén khí trục vít có dầu Trung Quốc Tornado pro

    • Công nghệ nén: Trục vít dầu
    • Công suất: 7.5-350kW
    • Xuất xứ: Trung Quốc

    Máy nén trục vít có dầu Trung Quốc cao cấp

    • Công nghệ: Trục vít
    • Đầu nén: Atlas copco
    • Xuất xứ: Trung Quốc
    • Dòng máy nén trục vít cỡ nhỏ cao cấp. Nhưng có giá rẻ nhờ tối ưu những bộ phận phụ trợ như vỏ, bệ máy, bình dầu, truyền động.

    Máy nén khí trục vít có dầu Trung Quốc 7.5-15kW

    • Loại máy: Máy nén khí trục vít Trung Quốc 
    • Công nghệ nén: Trục vít có dầu
    • Công suất: 7.5kw-15kw
    • Điều khiển: Sao-tam giác
    • Áp suất: 8-10bar
    • Thiết kế: Truyền động dây đai

    Liên hệ

    Nhận Tin tức mới nhất
    từ Khí Nén Á Châu tại đây

    Xuất phát điểm từ sửa chữa máy nén khí, chúng tôi coi trọng sự tận tâm cho tất cả dịch vụ mình cung cấp.