Dầu máy nén khí piston BP Energol RC-R 100 là loại dầu được pha chế từ dầu gốc khoáng paraphin tinh chế, ngoài tính khử nhũ tốt sẵn có. Nó còn được kết hợp với các chất phụ gia để tăng cường tính năng chống ô-xi hóa và bền nhiệt. Mã sản phẩm nằm trong series BP Energol RC. Nhưng riêng mã BP Energol RC100 có độ nhớt ISO VG 100 phù hợp với máy nén khí piston.
1. Thông số kỹ thuật
- Tên dầu: Energol RC-R ™
- Chỉ số độ nhớt: ISO VG 100
- Gốc dầu: Gốc khoáng paraphin
- Quy cách: Can nhựa 18L / phuy 208L
- Thương hiệu: BP Anh Quốc
- Xuất xứ: Theo thời điểm
- Bao bì: Can 18lít/Phuy 209 lít
2. Sử dụng
Energol RC-R đáp ứng mọi yêu cầu bôi trơn của máy nén khí piston. Được khuyến cáo bôi trơn xi lanh của các máy nén khí piston, tính năng cao loại lưu động và cố định. Cũng được khuyến cáo cho các máy nén khí rotor, kể cả loại bôi trơn nhỏ giọt hay ngập dầu. Chủng loại dầu nhớt này bao gồm năm cấp độ: nhớt 32, 46, 68, 100 và 150. Việc lựa chọn độ nhớt thích hợp tùy thuộc khuyến cáo của nhà sản xuất máy nén khí trong điều kiện nhiệt độ môi trường cụ thể.
Trong điều kiện nhiệt độ môi trường vừa phải, độ nhớt 32 và 46 thường được khuyến cáo cho các máy nén khí rotor ngập dầu, trong khi độ nhớt 68 và 100 thường được dùng cho máy nén khí piston. Độ nhớt 150 chỉ được khuyến cáo khi nhiệt độ môi trường cao.
Quy cách: Energol RC-R phù hợp với qui cách DIN 51506 VD-L yêu cầu đối với các máy nén khí có nhiệt độ khí thoát đến 220 độ C.
3. Đặc tính lý hoá
Energol RC-R | Phương pháp thử | Đơn vị | 32 | 46 | 68 | 100 |
Khối lượng riêng ở 200C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,870 | 0,875 | 0,875 | 0,890 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | 0C | 216 | 220 | 220 | 243 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 32,0 | 46,0 | 68,0 | 100,0 |
Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D445 | cSt | 5,57 | 6,76 | 8,73 | 11,4 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | – | 110 | 100 | 100 | 100 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | 0C | -27 | -18 | -15 | -12 |
4. Ưu điểm
- Chống ô-xi hoá rất tốt
- Giảm thiểu sự tạo cặn các-bon và nguy cơ cháy nổ
- Kéo dài thời gian bảo dưỡng và đại tu máy
- Lượng tiêu hao nhớt thấp
- Tính chống rỉ và chống ăn mòn tuyệt vời
MSDS Datasheet file PDF