Dầu Castrol Aircol SR là dầu máy nén khí tổng hợp PAO có chất lượng cao được thiết kế cho các máy nén khí trục vít .
1. Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Castrol Aircol SR
- Chỉ số tốc độ: 32/46/68/100
- Gốc dầu: Gốc tổng hợp PAO
- Tuổi thọ: 8000 giờ chạy máy
- Quy cách đóng gói: Can nhựa 18 lít / Phúy 208 lít
- Thương hiệu: Castrol
- Công dụng: Dùng cho máy nén khí trục vít
2. Đặc tính lý hóa
Thử nghiệm | Phương pháp | Đơn vị | Aircol SR 32 | Aircol SR 46 | Aircol SR 68 |
Khối lượng riêng ở 15o C | Tiêu chuẩn ASTMD4052 | g/ml | 0,83 | 0,84 | 0,84 |
Độ nhớt ở 40 o C | Tiêu chuẩn ASTMD445 | mm2/giây | 32 | 46 | 68 |
Độ nhớt ở 100 o C | Tiêu chuẩn ASTMD445 | mm2/giây6 | 6,1 | 7,8 | 10,7 |
Chỉ số độ nhớt | Tiêu chuẩn ASTMD2270 | 137 | 137 | 142 | |
Độ tạo bọt Seq I | Tiêu chuẩn ASTMD892 | ml/ml | 10/0 | 10/0 | 10/0 |
Điểm nhãn chảy | Tiêu chuẩn ASTMD97 | 0C | -54 | -54 | -54 |
Điểm trung tâm của điểm khai thác | Tiêu chuẩn ASTMD93 | 0C | 227 | 235 | 264 |
Test 24 time, nước biển tổng hợp | Tiêu chuẩn ASTMD665B | – | đạt | đạt | đạt |
Thử nghiệm ô-xi hóa RPVOT | Tiêu chuẩn ASTMD2272 | phút | 4500 | 3000 | 3000 |
Cấp tải FZG (A8.3/90) không đạt được | Tiêu chuẩn DIN51354 | – | 8 | 9 | 9 |
Tải mài mòn 4 bi | Tiêu chuẩn ASTMD2783 | mm | 0,4 | 0,4 | 0,4 |
3. Đặc điểm
Aircol SR được sử dụng thích hợp cho máy nén khí trục vít dầu vận hành trong điều kiện nhiệt độ dầu trên 100°C. Sản phẩm này cũng thích hợp cho hoạt động của máy nén khí trong điều kiện bình thường với nhiệt độ xả tối đa dưới 100°C.
Trong điều kiện định nghĩa tại tiêu chuẩn ISO 6743-3:2003, Aircol SR đạt tuổi thọ lên đến 8.000 giờ chạy máy. Dầu cũng đạt được yêu cầu của các công ty chế tạo máy nén khí Atlas Copco , với thời hạn thay dầu 8.000 giờ
Aircol SR hoàn toàn tương thích với các vật liệu làm kín gốc nitrile, silicon, polyuretan và fluropolyme thường được sử dụng trong các máy nén khí, nhưng không tương thích với các vật liệu làm kín gốc butadien styren (SBR) và ethylen propylen (EPDM) ).
Dầu được phân loại đạt tiêu chuẩn:
- DIN 51506 VD-L
- ISO 6743/3 – DAG, DAH và DAJ đối với rôto máy nén khí
Aircol SR đạt yêu cầu của các hãng chế tạo máy nén khí:
- Máy chạy Atlascopco 8000 giờ
- Kaeser
4. Ưu điểm
- Kéo dài thời gian sử dụng dầu đến 8.000 giờ trong hầu hết các máy nén khí, tùy thuộc vào môi trường vận hành.
- Khuynh hướng tạo cặn cực thấp, giúp kéo dài tuổi thọ của khí nén và bộ nén dầu.
- Độ ô bền-xi hóa và chống mài mòn vượt trội giúp kéo dài tuổi thọ của dầu máy nén khí và máy nén khí.
- Công thức dầu không chứa este tránh được sự hình thành của các loại a-nốt ăn mòn giúp kéo dài tuổi thọ của máy nén khí .
- Tính nước tuyệt hảo giúp nhanh chóng đóng gói nước lũ tụ ra từ dầu nên giảm thiểu khả năng dầu được kiềm hóa có thể làm nhồi bộ dầu.
- Dầu gốc PAO đảm bảo tính tương thích tốt với vật liệu làm kín và với dầu gốc tự do, cho phép chuyển đổi từ dầu gốc tự do sang dùng Aircol SR dễ dàng.
5. Lưu ý bảo quản dầu
Tất cả các thùng dầu cần được quản lý dưới che. Khi phải chứa những thùng phuy dầu ngoài trời, nên đặt phuy nằm ngang để tránh khả năng nước mưa chảy vào và tránh xóa mất các ký hiệu mã ghi trên thùng.
Không nên sản xuất sản phẩm ở những nơi có nhiệt độ trên 60°C, không thể phơi dưới ánh nắng nóng hoặc ở những nơi có điều kiện giá lạnh.
Sức khỏe, an toàn và môi trường: vắt Thông tin về An toàn Sản phẩm sẽ cung cấp các thông tin về ảnh hưởng của sản phẩm đối với môi trường, an toàn và sức khỏe. Thông tin này chỉ rõ các nguy hiểm có thể xảy ra khi sử dụng , các giải pháp phòng và cách cấp cứu, các ảnh hưởng đến môi trường sinh thái và cách sử dụng dầu thải.