Dòng máy nén khí phòng nổ (Explosion proof air compressor)được trang bị trong ngành khai thác mỏ
Dùng trực tiếp trong môi trường bụi than, khí dễ cháy nổ
Đạt chứng chỉ cấp độ Exd II, Zone1. Đảm bảo yêu cầu sử dụng cho môi trường nguy hiểm cháy nổ.
Máy thiết kế có bánh xe gòng chạy trên đường day, dễ dàng di chuyển, thao tác bảo trì thuận tiện
Máy trang bị: Tủ điện phòng cháy nổ, motor chống cháy nổ, phân tách 03 lớp
Thông số kĩ thuật
Model |
Lưu lượng (m3/ min) (Mpa) |
Kích thước (mm)
L x W x H |
Công suất |
YP 150 | 4.2/0.7 | 3500x1460x1500 | 58 |
YP 250 | 7/0.7 | 3500x1460x1500 | 100 |
YP 375 | 10/0.8 | 4200x1900x1800 | 100 |
YP 425 | 12/7, 10/1.0, 9/1.2 | 4200x1900x1800 | 135 |
YP 600 | 17/0.7, 15.4/0.9, 13.6/1.2 | 4200x1900x2050 | 180 |
YP 750 | 21.2/0.7, 18.5/1.0, 17/1.2 | 3600x1900x2100 | 240 |
YP 1060 | 30/0.7, 26/1.0, 23.3/1.2, 21.7/1.4 | 4000x2000x2100 | 325 |
Thông số máy nén khí phòng nổ (Technical parameter of explosion proof screw air compressor)